🌟 문방사우 (文房四友)

Danh từ  

1. 문인들이 서재에서 쓰는 종이, 붓, 먹, 벼루의 네 가지 도구.

1. VĂN PHÒNG TỨ HỮU, LÀ BỐN NGƯỜI BẠN CỦA CHỐN LÀM VĂN: Bốn dụng cụ như giấy, mực, bút, nghiên mài mực được người viết văn dùng trong thư phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문방사우를 갖추다.
    Equip oneself with door radiation.
  • 문방사우를 쓰다.
    Write a door-to-door radio wave.
  • 문방사우를 준비하다.
    Prepare for door radiation.
  • 김 대감의 책상 위에는 문방사우가 가지런히 놓여 있었다.
    On kim's desk, the door-to-door radios were neatly placed.
  • 할아버지께서는 글씨를 쓰기 위해 문방사우부터 준비하셨다.
    Grandfather prepared the gateways first to write.
  • 왕은 시를 짓기 위해 내관에게 문방사우를 가져오라고 명령했다.
    The king ordered the inner officer to bring in moon radiation to make a poem.
  • 박물관에는 선조들이 쓰던 문방사우와 도자기, 병풍 등이 전시되어 있었다.
    The museum displayed the gateways, pottery and folding screens used by ancestors.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문방사우 (문방사우)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255)