🌟 발전소 (發電所)

  Danh từ  

1. 수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳.

1. NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN: Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수력 발전소.
    Hydroelectric power plant.
  • 지역 발전소.
    Local power plant.
  • 풍력 발전소.
    Wind power plant.
  • 화력 발전소.
    Thermal power plant.
  • 발전소가 완공되다.
    The power plant is completed.
  • 발전소를 건설하다.
    Build a power plant.
  • 발전소를 세우다.
    Set up a power plant.
  • 발전소를 짓다.
    Build a power plant.
  • 제주도에는 바람이 많이 불어서 풍력 발전소를 건설하기에 좋다.
    Jeju island is so windy that it is good for building wind power plants.
  • 이 댐은 물의 낙차가 커서 수력 발전소를 건설하고자 하였으나 주민들의 반대로 취소되었다.
    The dam wanted to build a hydroelectric power plant due to the large drop in water, but was canceled due to opposition from residents.
  • 시장님, 우리 지역에 발전소를 세우면 어떤 유익이 있나요?
    Mayor, what's the benefit of building a power plant in our area?
    전기 공급이 원활해져서 지역 경제 발전에 많은 도움이 될 것입니다.
    The smooth supply of electricity will help the regional economic development.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발전소 (발쩐소)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế   Khoa học và kĩ thuật  


🗣️ 발전소 (發電所) @ Giải nghĩa

🗣️ 발전소 (發電所) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Luật (42)