🌟 민초 (民草)

Danh từ  

1. 끈질긴 생명력을 지닌 잡초처럼 꿋꿋하고 강인한 백성.

1. DÂN DÃ, THƯỜNG DÂN: Thường dân mạnh mẽ và bền bỉ như cỏ dại có sức sống dẻo dai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 힘없는 민초
    Powerless mincho.
  • 민초들의 삶.
    The life of the grass roots.
  • 사회 복지 예산이 줄어들어 힘없고 가난한 민초들의 삶은 더욱 힘들어졌다.
    The reduced social welfare budget made life more difficult for the powerless and poor grass-roots.
  • 전쟁으로 폐허가 된 나라를 일으켜 세운 것도 결국 이름 없는 민초들이었다.
    It was, after all, nameless grass roots that raised up a war-torn country.
  • 김 작가는 가난한 환경에서도 꿋꿋이 살아가는 민초들의 삶을 소설로 그려 냈다.
    Writer kim wrote a novel about the lives of grass-roots living in poor conditions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 민초 (민초)

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53)