🌟 대면 (對面)

Danh từ  

1. 직접 얼굴을 보며 만남.

1. SỰ ĐỐI DIỆN: Việc gặp và nhìn mặt trực tiếp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뜻밖의 대면.
    Unexpected face-to-face.
  • 일 년 만의 대면.
    Face-to-face in a year.
  • 대면.
    First face-to-face.
  • 대면 상황.
    Face-to-face situations.
  • 대면이 껄끄럽다.
    Face to face is uncomfortable.
  • 대면을 시키다.
    Have face to face.
  • 대면을 하다.
    Face to face.
  • 그는 나와의 대면이 어색한지 계속 내 눈을 피하였다.
    He kept avoiding my eyes because he felt awkward with me.
  • 오늘에야 그녀는 시부모님이 되실 분과 처음 대면을 하게 되었다.
    Only today did she meet her in-laws for the first time.
  • 선생님의 이름은 익히 들어 왔는데 이렇게 첫 대면을 하게 되어 영광입니다.
    Your name is familiar, but it's an honor to meet you for the first time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대면 (대ː면)
📚 Từ phái sinh: 대면하다(對面하다): 직접 얼굴을 보며 만나다.


🗣️ 대면 (對面) @ Giải nghĩa

🗣️ 대면 (對面) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)