🌟 변사 (辯士)

Danh từ  

1. 무성 영화에 맞추어 그 줄거리를 설명하고 대화를 흉내 내어 말하던 사람.

1. NGƯỜI THUYẾT MINH TRONG KỊCH CÂM, NGƯỜI THUYẾT MINH TRONG PHIM VÔ THANH: Người dựa vào nội dung phim vô thanh, giải thích tóm tắt (nội dung chính) và bắt chước nói theo lời thoại (trong phim).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 변사 소개.
    Introduce the speaker.
  • 변사 흉내.
    Mimicking an orator.
  • 변사의 말솜씨.
    The speaker's eloquence.
  • 변사의 입담.
    A speaker's eloquence.
  • 변사가 등장하다.
    The speaker appears.
  • 변사를 소개하다.
    Introduce the speaker.
  • 김 씨는 유명한 변사로 배우들보다 더 인기가 많았다.
    Kim was a famous speaker and was more popular than the actors.
  • 변사는 등장 인물이 바뀔 때마다 그 인물의 성격에 맞는 목소리로 대사를 읽었다.
    Whenever the speaker changed his character, the speaker read the lines in a voice that matched the character of the character.
  • 과거에 변사가 등장한 이유는 무엇일까요?
    Why did a speaker appear in the past?
    그 당시 영화는 소리가 나오지 않아서 말을 전달해 줄 사람이 필요했지.
    Back then, the movie didn't make any sound, so i needed someone to deliver the message.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 변사 (변ː사)

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43)