🌟 법당 (法堂)

Danh từ  

1. 절의 가장 중심이 되는 곳으로, 불상을 놓고 불교의 교리를 가르치는 집.

1. CHÍNH ĐIỆN: Nhà trở thành vị trí trung tâm nhất của chùa, có đặt tượng Phật và giảng dạy giáo lý của Phật giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엄숙한 법당.
    A solemn shrine.
  • 조용한 법당.
    Quiet chapel.
  • 법당의 불상.
    A statue of buddha in the court.
  • 법당을 짓다.
    Build a courthouse.
  • 법당에 들어가다.
    Enter the courthouse.
  • 법당에서 절하다.
    Bow in court.
  • 주지 스님께서 법당에 모인 불교 신자들에게 설법을 하신다.
    The chief monk preaches a sermon to buddhists gathered in the courthouse.
  • 여승은 정갈하게 두 손을 모으고 법당에서 삼천 배를 올렸다.
    The female monk put her hands together neatly and raised three thousand times from the temple.
  • 스님은 어디에 계신가요?
    Where's the monk?
    스님은 지금 법당 안에서 예불을 드리고 계십니다.
    The monk is offering a service in the courthouse.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 법당 (법땅)


🗣️ 법당 (法堂) @ Giải nghĩa

🗣️ 법당 (法堂) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20)