🌟 버겁다

Tính từ  

1. 어떤 일을 하거나 살아가는 데 능력이 미치지 못해 힘들다.

1. NẶNG NỀ, QUÁ SỨC: Năng lực không đạt đến (một trình độ nào đó) nên vất vả trong cuộc sống hay làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 버거운 문제.
    A heavy problem.
  • 버거운 인생.
    A hard life.
  • 버겁게 느껴지다.
    Feels heavy.
  • 일이 버겁다.
    Work is too much.
  • 감당하기 버겁다.
    It's too much to handle.
  • 동수는 삶이 버겁게 느껴질 때마다 그동안 있었던 즐거웠던 일을 생각한다.
    Whenever life feels heavy, dong-su thinks of the fun things that have been going on.
  • 미림이는 엄청나게 오른 기름값을 감당하기 버거워서 당분간 대중교통을 이용하기로 했다.
    Mirim has decided to use public transportation for the time being because she can't afford the prohibitive rise in oil prices.
  • 너 굉장히 피곤해 보인다.
    You look very tired.
    아르바이트를 여러 개 하는데 조금 일이 버겁네.
    I'm having a lot of part-time jobs, and it's a little too much work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버겁다 (버겁따) 버거운 (버거운) 버거워 (버거워) 버거우니 (버거우니) 버겁습니다 (버겁씀니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159)