🌟 벼르다

  Động từ  

1. 어떤 일을 하려고 마음을 단단히 먹고 기다리다.

1. TRÙ TÍNH, DỰ TÍNH: Quyết tâm mạnh mẽ và chờ đợi để làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결전을 벼르다.
    Be determined to fight a decisive battle.
  • 복수를 벼르다.
    Seek revenge.
  • 일전을 벼르다.
    Seek a fight.
  • 벼르고벼르다.
    Hard and hard.
  • 단단히 벼르다.
    Stick to it.
  • 잔뜩 벼르다.
    I'm so worried.
  • 지수는 한 달 전부터 읽으려고 벼르던 책을 이제야 읽을 수 있게 되었다.
    Jisoo is now able to read the book she had been looking forward to reading a month ago.
  • 승규는 대학교 시절부터 지금까지 오랫동안 별러 오던 일을 드디어 실행하게 되었다.
    Seung-gyu finally carried out his long separation from college until now.
  • 너 드디어 유럽 여행을 간다면서?
    I heard you're finally going on a trip to europe.
    응, 몇 년을 여행가려고 벼르고 벼르다 드디어 가게 됐어.
    Yes, i've been meaning to travel for years and finally i'm going.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벼르다 (벼르다) 별러 () 벼르니 ()
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  


🗣️ 벼르다 @ Giải nghĩa

🗣️ 벼르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91)