🌟 버금가다

Động từ  

1. 많은 것 중 가장 뛰어난 것의 바로 뒤를 잇다.

1. NGANG NGỬA, GẦN ĐẠT ĐẾN: Nối tiếp ngay sau cái nổi bật nhất trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가수에 버금가다.
    Be second only to a singer.
  • 명품에 버금가다.
    Be second only to luxury goods.
  • 승리에 버금가다.
    Second only to victory.
  • 우승에 버금가다.
    Be second only to the championship.
  • 집 한 채 값에 버금가다.
    A house is second only to the price of a house.
  • 철민이는 컴퓨터 수리 비용이 구입 비용에 버금가서 수리를 포기했습니다.
    Chul-min gave up the repair because the cost of repairing the computer was comparable to the purchase cost.
  • 내가 묵은 민박집은 서비스가 호텔 수준에 버금갔다.
    The lodging i stayed at was comparable to the hotel's service.
  • 김 사장은 집 한 채 값에 버금가는 외제 차를 몰고 다니네.
    Mr. kim drives a foreign car that's worth the price of a house.
    사업에 성공하더니 돈을 많이 벌었나 봐.
    You must have made a lot of money after you succeeded in your business.
Từ đồng nghĩa 다음가다: 표준으로 삼는 등급이나 차례의 바로 뒤에 가다.
Từ tham khảo 으뜸가다: 많은 것 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 버금가다 (버금가다) 버금가 () 버금가니 ()

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82)