🌟 복리 (福利)

  Danh từ  

1. 행복과 이익.

1. PHÚC LỢI: Hạnh phúc và lợi ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민의 복리.
    The welfare of the people.
  • 사회의 복리.
    The welfare of society.
  • 복리 정책.
    Welfare policy.
  • 복리의 증진.
    Enhancement of benefits.
  • 복리의 추구.
    The pursuit of benefits.
  • 복리를 위하다.
    For benefits.
  • 국민이 최소한으로 누려야 할 복리는 법적, 제도적으로 보장되어야 한다.
    The welfare that the people shall enjoy to the minimum shall be guaranteed legally and institutionally.
  • 정부에서는 빈부 격차를 줄이고 사회적 복리를 증진하기 위해 노력하고 있다.
    The government is trying to narrow the gap between the rich and the poor and promote social welfare.
  • 경제가 어느 정도 성장기에 이르자 국민들은 삶의 질을 높여 줄 복리 제도에 관심을 갖기 시작했다.
    As the economy reached a certain stage of growth, people began to pay attention to a welfare system that would improve the quality of life.
Từ đồng nghĩa 복지(福祉): 편안하고 행복하게 사는 삶.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복리 (봉니)
📚 thể loại: Chính trị  

🗣️ 복리 (福利) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67)