🌟 복무자 (服務者)

Danh từ  

1. 일정한 직무나 임무를 맡아 일하는 사람.

1. NGƯỜI PHỤC VỤ, NGƯỜI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ: Người được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단기 복무자.
    Short-term service personnel.
  • 대체 복무자.
    Alternate service personnel.
  • 장기 복무자.
    Long-term service.
  • 복무자 동원.
    Mobilization of service personnel.
  • 복무자 충원.
    Appointment of service personnel.
  • 시험을 통해 선발된 장교 복무자들은 일반 사병보다 긴 시간동안 복무하여야 한다.
    The officers selected through the examination shall serve longer periods of time than ordinary enlisted men.
  • 현역 군 생활 대신 산업체에서 근무할 수 있는 대체 복무자들은 경력을 쌓을 수 있는 좋은 기회를 얻는 셈이다.
    Alternative service workers who are allowed to work in industry instead of active military service have a good chance of gaining a career.
  • 현역 군 복무자들에게 공무원 취업 시 가산점을 주는 제도의 도입을 두고 연일 논쟁이 뜨겁다.
    There is a heated debate over the introduction of a system in which active military service members are given extra points when they are employed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복무자 (봉무자)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88)