🌟 분장하다 (扮裝 하다)

Động từ  

1. 배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸미다.

1. HÓA TRANG: Diễn viên... dùng quần áo, tóc giả hay mĩ phẩm... để trang điểm cho trông giống với nhân vật trong vở kịch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분장하는 곳.
    Where you dress up.
  • 분장한 얼굴.
    A face in disguise.
  • 배우가 분장하다.
    The actor is dressed up.
  • 주인공으로 분장하다.
    Dress up as the main character.
  • 피에로로 분장하다.
    Disguise oneself as a piero.
  • 스무 살인 민준이가 할아버지로 분장하니 꼭 일흔이 넘은 할아버지 같았다.
    Twenty-year-old min-jun dressed up as a grandfather and looked just like a grandfather over seventy.
  • 승규는 고아원에 있는 아이들을 위해 산타클로스로 분장하고 고아원을 찾았다.
    Seung-gyu dressed up as santa claus for the children in the orphanage and visited the orphanage.
  • 어머, 넌 왜 얼굴을 다 녹색으로 칠했니?
    Oh, why did you paint your face all green?
    전 이번 연극에서 나무 역할을 맡아서 나무로 분장하고 있는 중이에요.
    I'm playing the role of a tree in this play, dressing up as a tree.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분장하다 (분장하다)
📚 Từ phái sinh: 분장(扮裝): 배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸밈.

🗣️ 분장하다 (扮裝 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159)