🌟 사변적 (思辨的)

Định từ  

1. 경험에 의하지 않고 순수한 논리적 사고만으로 현실이나 사물을 분별하고 판단하는.

1. MANG TÍNH LÝ THUYẾT, MANG TÍNH DUY LÝ: Phân biệt và phán đoán hiện thực hay sự vật chỉ bằng tư duy logic thuần túy mà không dựa vào kinh nghiệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사변적 경향.
    A speculative trend.
  • 사변적 개념.
    A speculative concept.
  • 사변적 논리.
    The speculative logic.
  • 사변적 내용.
    The speculative content.
  • 사변적 면모.
    A speculative aspect.
  • 사변적 분석.
    A speculative analysis.
  • 사변적 주장.
    A speculative argument.
  • 사변적 철학.
    Speculative philosophy.
  • 그는 사변적 이론을 실험으로 옮겨 실제로 증명해 보였다.
    He translated the speculative theory into experiments and proved it in practice.
  • 이데올로기를 다룬 그 소설에서 작가의 사변적 면모를 엿볼 수 있었다.
    I could get a glimpse of the writer's speculative aspect in the novel dealing with ideology.
  • 이 주장이 사변적 내용에 그치지 않기 위해서는 어떻게 해야 할까요?
    What should we do to keep this argument from being speculative?
    실제적인 경험이 근거가 되어야 할 것 같습니다.
    Practical experience should be the basis.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사변적 (사변적)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70)