🌟 비협조 (非協調)

Danh từ  

1. 힘을 합쳐 돕지 않음.

1. SỰ KHÔNG HỢP TÁC, SỰ BẤT HỢP TÁC: Việc không góp và giúp sức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시민들의 비협조.
    The non-cooperation of the citizens.
  • 비협조의 자세.
    An uncooperative posture.
  • 비협조의 태도.
    Uncooperative attitude.
  • 비협조로 무산되다.
    Disagree by non-cooperation.
  • 용의자의 비협조로 수사에 진척이 없다.
    No progress in the investigation due to the suspect's non-cooperation.
  • 부서 간의 비협조로 업무에 차질이 빚어지고 있다.
    Non-cooperation between departments is causing disruptions in work.
  • 그 단체가 진행했던 운동은 시민들의 비협조에 의해 실패로 끝났다.
    The movement which the organization had carried out ended in failure by the non-cooperation of the citizens.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비협조 (비ː협쪼)
📚 Từ phái sinh: 비협조적: 서로 힘을 모아 돕지 아니하는. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92)