🌟 상반되다 (相反 되다)

Động từ  

1. 서로 반대가 되거나 어긋나게 되다.

1. BỊ TƯƠNG PHẢN, BỊ TRÁI NGƯỢC: Bị đối lập hay trở nên trái nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상반된 내용.
    Opposite content.
  • 상반된 말.
    Contradictory words.
  • 상반된 의견.
    Conflicting opinions.
  • 이해가 상반되다.
    Have conflicting interests.
  • 주장이 상반되다.
    The arguments are contradictory.
  • 그들은 이번 사건에 대해 서로 상반된 진술을 했다.
    They made conflicting statements about the incident.
  • 그는 냉혹하고 명석한 두뇌와는 상반되게 온유하고 서정적인 감성을 지녔다.
    He had a gentle and lyrical sensibility, contrary to his cold, clear brain.
  • 집단의 이익 추구가 전체의 이익과 상반된다면 전체의 입장에서는 문제가 될 수밖에 없다.
    If the group's pursuit of profit contradicts the interests of the whole, it will inevitably be a problem for the whole.
  • 너는 진수와 승규 말 중에 누구 말을 믿어?
    Which one do you believe, jin-su or seung-gyu?
    두 사람이 상반된 주장을 하고 있어서 어느 쪽을 믿어야 할지 모르겠어.
    I don't know which side to trust because the two are making conflicting claims.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상반되다 (상반되다) 상반되다 (상반뒈다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Sở thích (103) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97)