🌟 산증인 (산 證人)

Danh từ  

1. 어떤 분야의 역사에 대하여 생생하게 말할 수 있는 사람.

1. NHÂN CHỨNG SỐNG: Người có thể nói một cách sống động về lịch sử của lĩnh vực nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교육의 산증인.
    A living witness of education.
  • 역사의 산증인.
    A living witness of history.
  • 음악계의 산증인.
    A living witness in the music world.
  • 산증인이 되다.
    Become a living witness.
  • 산증인으로 알려지다.
    Known as a living witness.
  • 우리나라 최초의 야구 선수인 그는 한국 야구의 산증인이다.
    The nation's first baseball player is a living witness of korean baseball.
  • 육십여 년 전 전쟁에 참전했던 할아버지는 전쟁의 산증인인 셈이었다.
    My grandfather, who fought in the war more than sixty years ago, was a living witness of the war.
  • 이 터미널이 처음 생겼을 때부터 문을 닫을 때까지 함께했으니 자네는 이 버스 터미널의 산증인인 셈이야.
    You're a living witness to this bus terminal since we've been together since it was first opened until it was closed.
    하지만 이곳에서 더 이상 일을 할 수 없다고 생각하니 마음이 울적하네요.
    But i'm sad to think that i can't work here anymore.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 산증인 (산ː증인)

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Du lịch (98)