🌟 삼겹살 (三 겹살)

☆☆☆   Danh từ  

1. 비계와 살이 세 겹으로 되어 있는, 돼지의 가슴 부분 살.

1. SAMGYEOPSAL; THỊT BA CHỈ: Phần thịt ở bụng con lợn (heo) có mỡ và thịt nạc tạo thành ba lớp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼겹살 이 인분.
    Two servings of pork belly.
  • 삼겹살 삼백 그램.
    Three hundred grams of pork belly.
  • 삼겹살 한 근.
    One root of pork belly.
  • 삼겹살을 굽다.
    Grill pork belly.
  • 삼겹살을 먹다.
    Eat pork belly.
  • 삼겹살을 사다.
    Buy pork belly.
  • 영수는 친구들을 만나 삼겹살을 구워 먹으며 옛 시절 이야기를 나누었다.
    Young-soo met his friends and ate pork belly and talked about the old days.
  • 그들은 야유회를 떠나기 전에 마트에 들러 삼겹살과 음료수 등을 샀다.
    They stopped by the mart to buy pork belly and drinks before they left for the picnic.
  • 네 옷에서 고기 냄새가 난다. 회식을 했어?
    Your clothes smell like meat. did you have a get-together?
    응. 오늘 우리 부서 회식이어서 삼겹살에 소주를 한잔하고 왔어.
    Yes. today is our department get-together, so i had a glass of soju with pork belly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 삼겹살 (삼겹쌀)
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Gọi món  

🗣️ 삼겹살 (三 겹살) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52)