🌟 사리다

Động từ  

1. 국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 감아 말다.

1. CUỘN: Cuốn tròn mì, dây thừng hay chỉ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국수를 사리다.
    Saute noodles.
  • 끈을 사리다.
    Shrink the string.
  • 밧줄을 사리다.
    Sleave the rope.
  • 붕대를 사리다.
    Shape the bandage.
  • 새끼를 사리다.
    Save the baby.
  • 며느리는 삶아 낸 국수를 둥글게 말아 대접에 사려 놓았다.
    The daughter-in-law rolled the boiled noodles into a round shape and put them in a bowl.
  • 김 선생은 다음 학기 수료식에도 쓸 수 있도록 수료식 기념 현수막을 잘 사려 두었다.
    Mr. kim made a good choice of buying banners to celebrate the completion of the next semester.
  • 붕대를 다 풀었습니다.
    I'm done with the bandages.
    아무렇게나 두지 말고 잘 사려 놓으세요.
    Don't let it go, just buy it.

2. 뱀과 같은 몸이 긴 동물이 몸을 동그랗게 감다.

2. CUỘN: Động vật có cơ thể dài như rắn cuộn tròn cơ thể lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구렁이가 몸을 사리다.
    The rascal saves himself.
  • 뱀이 몸을 사리다.
    Snakes save themselves.
  • 둥글게 사리다.
    Sprite round.
  • 동굴 깊숙한 곳에 겨울잠을 자는 뱀이 동그렇게 몸을 사리고 있었다.
    A hibernating snake lay in a circle deep in the cave.
  • 지수는 시골집 담장 아래 몸을 사리고 있는 구렁이를 보고 소스라치게 놀랐다.
    Jisoo was appalled at the sight of the snare under the fence of the cottage.

3. 동물이 몸을 움츠리다.

3. CUỘN, KHUM: Động vật co cơ thể lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개가 꼬리를 사리다.
    Dogs tail.
  • 쥐가 꼬리를 사리다.
    Rats tail.
  • 두려움에 몸을 사리다.
    To keep one's head in fear.
  • 사자에게 쫓기던 토끼는 동굴 속으로 숨어들어가 몸을 사리고 있었다.
    The rabbit, being chased by a lion, was hiding in the cave and saving himself.
  • 어미를 잃은 강아지 한 마리가 비를 맞고 꼬리를 사려 넣은 채 떨고 있었다.
    A puppy that lost its mother was shivering in the rain with its tail bought.
  • 강아지가 겁을 먹었나 봐.
    The puppy must be scared.
    그러게. 꼬리를 사리고 있네.
    Yeah. you're tailing.

5. 어떤 일에 적극적으로 나서지 않고 조심하며 몸을 아끼다.

5. GIỮ MÌNH: Không tích cực đứng ra vì việc nào đó mà cẩn thận và giữ mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몸을 사리다.
    Save oneself.
  • 자기를 사리다.
    Self-serve.
  • 나는 소심한 성격이라 모험적인 일에 몸을 사리고는 했다.
    I was timid, so i used to be cautious about adventurous things.
  • 승규는 몸을 사리지 않고 매사에 적극적이어서 주위 사람들에게 늘 좋은 평가를 받는다.
    Seunggyu is always well-received by the people around him because he is always active in everything.
  • 김 대리 요즘 술도 안 마시고, 왜 이렇게 몸을 사려?
    Mr. kim, why are you so sober these days?
    위가 많이 안 좋아서 약을 먹고 있어요.
    I have a bad stomach, so i'm taking medication.

6. 마음을 가다듬어 정신을 바짝 차리다.

6. TRẤN AN, ĐIỀU CHỈNH: Trấn tĩnh tâm trạng rồi lấy lại tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음을 사려 먹다.
    Be considerate.
  • 생각을 사리다.
    Shake your mind.
  • 정신을 사리다.
    Keep one's mind.
  • 박 씨는 사장과 만나기 전 부당 해고에 대한 복잡한 마음을 다잡고 정신을 사렸다.
    Before meeting with the president, mr. park took up a complicated mind about unfair dismissal and kept his mind to himself.
  • 지수는 이별의 아픔을 뒤로 하고, 새로운 출발을 위해 마음을 단단히 사려 먹었다.
    Leaving the pain of parting behind, jisoo was determined to make a fresh start.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사리다 (사리다) 사리어 (사리어사리여) 사리니 ()

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28)