🌟 사막 (沙漠/砂漠)

☆☆   Danh từ  

1. 비가 아주 적게 내려서 동식물이 거의 살지 않고 모래로 뒤덮인 땅.

1. SA MẠC: Vùng đất có rất ít mưa, hầu như không có động thực vật sinh sống và được bao phủ bởi cát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무더운 사막.
    Hot desert.
  • 사막의 모래.
    Desert sand.
  • 사막의 선인장.
    A cactus in the desert.
  • 사막의 오아시스.
    Oasis in the desert.
  • 사막을 걷다.
    Walk in the desert.
  • 사막에서 살아남다.
    Survive in the desert.
  • 모래만 끝없이 펼쳐져 있는 사막에서 그가 발견한 생명체라고는 아무것도 없었다.
    There was nothing he found in the endless stretch of sand in the desert.
  • 사막의 거친 환경에 적응한 선인장과 사막 식물은 건조한 지역의 특성에 맞게 진화한 식물들이다.
    Cactus and desert plants adapted to the harsh conditions of the desert are plants that have evolved to suit the characteristics of dry areas.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사막 (사막) 사막이 (사마기) 사막도 (사막또) 사막만 (사망만)
📚 thể loại: Địa hình   Thông tin địa lí  


🗣️ 사막 (沙漠/砂漠) @ Giải nghĩa

🗣️ 사막 (沙漠/砂漠) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59)