🌟 설핏

Phó từ  

1. 해의 밝은 빛이 약해진 모양.

1. MỘT CÁCH YẾU ỚT: Hình ảnh ánh sáng của mặt trời trở nên yếu đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해가 설핏 기울다.
    The sun slips.
  • 두 사람은 항상 설핏 기운 햇살이 창가에 비치는 늦은 오후에 차를 마신다.
    The two always drink tea in the late afternoon when the sun shines on the window.
  • 민준이는 학교 수업을 마치고 학원에 들렀다 해가 설핏 기울 때쯤 집으로 돌아온다.
    Min-jun stopped by the academy after school and returned home when the sun was about to drop.
  • 오랜만에 공원으로 산책을 갈까?
    Shall we go for a walk to the park after a long time?
    지금은 한낮이라 너무 더우니까 해가 설핏 기울어 선선해지면 나가자.
    It's midday now, so it's too hot, so let's go out when the sun slants and cools.

2. 잠깐 나타나거나 떠오르는 모양.

2. THOÁNG QUA, THOẢNG QUA: Hình ảnh xuất hiện hay hiện lên trong chốc lát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설핏 들리다.
    Sound clear.
  • 설핏 떠오르다.
    Reminds me.
  • 설핏 보다.
    Have a quick look at.
  • 설핏 스치다.
    Flush through.
  • 설핏 잠들다.
    Fall asleep fast.
  • 지수의 목소리가 설핏 들린 것 같아 뒤를 돌아봤는데 다른 사람이었다.
    I thought i could hear jisoo's voice, so i looked back and it was someone else.
  • 버스에 앉아 설핏 잠이 든 사이에 내려야 할 정거장을 지나치고 말았다.
    Sitting on the bus, falling asleep, passed the stop i had to get off.
  • 아까 봤던 음식점 이름이 뭐였는지 생각나니?
    Do you remember the name of the restaurant you saw earlier?
    나는 관심이 없이 설핏 봐서 잘 기억이 안 나.
    I can't remember well because i watched it without any interest.
Từ đồng nghĩa 언뜻: 지나는 사이에 잠깐 나타나는 모양., 생각이나 기억 등이 문득 떠오르는 모양.

3. 얕은 잠에 빠져든 모양.

3. MỘT CÁCH MƠ MÀNG: Hình ảnh chìm vào giấc ngủ không sâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설핏 잠들다.
    Fall asleep fast.
  • 버스에 앉아 설핏 잠이 든 사이에 내려야 할 정거장을 지나치고 말았다.
    Sitting on the bus, falling asleep, passed the stop i had to get off.
  • 엄마 품에서 설핏 잠들었던 아기는 큰 소리가 나자 깨서 울기 시작했다.
    The baby, who fell asleep in her mother's arms, woke up and began to cry when a loud noise came out.
  • 피곤하면 졸지 말고 방에 들어가서 자렴.
    If you're tired, don't doze off and go to bed.
    드라마가 지루해서 저도 모르게 설핏 잠이 들었나 봐요.
    I must have fallen asleep without realizing it because the drama was boring.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설핏 (설핏)
📚 Từ phái sinh: 설핏하다: 사이가 촘촘하지 않고 듬성듬성하다., 해의 밝은 빛이 약하다., 잠깐 나타나거…

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47)