🌷 Initial sound: ㅅㅍ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 49 ALL : 71

식품 (食品) : 사람이 먹는 음식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỰC PHẨM: Đồ ăn mà con người ăn.

슬픔 : 마음이 아프거나 괴로운 느낌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỖI BUỒN, NỖI BUỒN KHỔ, NỖI ĐAU BUỒN, SỰ BUỒN RẦU: Cảm giác trong lòng đau đớn và phiền muộn.

소파 (sofa) : 등을 기대고 앉을 수 있는, 길고 푹신한 의자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ TRƯỜNG KỈ, GHẾ DÀI, GHẾ SÔ-FA: Ghế mềm và dài, có thể ngồi và dựa lưng.

소포 (小包) : 우편으로 보내는, 포장된 작은 짐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯU PHẨM, BƯU KIỆN: Hành lý nhỏ được đóng gói và gửi qua đường bưu điện.

상품 (商品) : 사고파는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯƠNG PHẨM, HÀNG HOÁ: Đồ vật mua và bán.

쇼핑 (shopping) : 백화점이나 가게를 돌아다니고 구경하면서 물건을 사는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC MUA SẮM: Việc đi dạo cửa hàng hay siêu thị để ngắm và mua hàng hóa.

실패 (失敗) : 원하거나 목적한 것을 이루지 못함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI: Việc không thể tạo nên mục đích hay điều mong muốn.

소풍 (逍風/消風) : 경치를 즐기거나 놀이를 하기 위하여 야외에 나갔다 오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẮM TRẠI, DÃ NGOẠI: Việc đi dã ngoại để ngắm cảnh hoặc chơi trò chơi.

송편 (松 편) : 쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON: Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).

심판 (審判) : 어떤 문제나 사람에 대하여 잘잘못을 따져 결정을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁN XÉT: Việc xem xét quyết định sự đúng sai đối với vấn đề hay người nào đó.

사표 (辭表) : 직장 등에서 맡고 있던 일 또는 직책을 그만두겠다는 뜻을 적어 내는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN XIN TỪ CHỨC, ĐƠN XIN THÔI VIỆC, ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC: Bài viết trong đó có ghi mong muốn thôi giữ chức vụ hay không làm tiếp việc đang làm tại nơi làm việc.

수표 (手票) : 적힌 액수의 돈을 은행이 내어 주어 돈처럼 쓸 수 있는 증서. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÂN PHIẾU: Giấy chứng nhận mà ngân hàng cấp giá trị tiền ghi trên đó, có thể tiêu như tiền mặt.

슈퍼 (←supermarket) : 먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 SIÊU THỊ: Cửa hàng lớn có bày bán đồ ăn và mọi vật phẩm cần thiết cho cuộc sống.

샴푸 (shampoo) : 머리를 감는 데 쓰는 액체 비누. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU GỘI ĐẦU: Xà bông dạng nước dùng để gội đầu.

승패 (勝敗) : 승리와 패배. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẮNG THUA: Sự thắng và sự thua.

세포 (細胞) : 생물체를 이루는 기본 단위. Danh từ
🌏 TẾ BÀO: Đơn vị cơ bản tạo thành sinh vật.

상표 (商標) : 상품을 만든 회사를 나타내는 기호나 그림 등의 표시. Danh từ
🌏 NHÃN HIỆU: Dấu hiệu như ký hiệu hay bức tranh thể hiện công ty sản xuất sản phẩm.

수평 (水平) : 표면이 기울지 않고 평평한 상태. Danh từ
🌏 SỰ NẰM NGANG: Trạng thái bề mặt không nghiêng mà bằng phẳng.

수필 (隨筆) : 어떤 주제에 대하여 개인적인 느낌이나 의견을 자유로운 형식으로 쓴 글. Danh từ
🌏 TẢN VĂN, TÙY BÚT: Bài viết ý kiến hay suy nghĩ của mình về một chủ đề nào đó với hình thức tự do.

성품 (性品) : 사람의 성질이나 됨됨이. Danh từ
🌏 PHẨM CHẤT, PHẨM HẠNH: Tính cách hay lòng dạ con người.

서평 (書評) : 책의 내용에 대해 좋고 나쁨, 잘하고 못함 등을 평가하는 글. Danh từ
🌏 BÀI BÌNH LUẬN SÁCH: Bài viết đánh giá về nội dung của sách tốt hay xấu, hay hay dở.

소품 (小品) : 크기가 작은 미술 작품 또는 길이가 짧은 문학이나 음악 작품. Danh từ
🌏 TIỂU PHẨM: Tác phẩm mĩ thuật có kích cỡ nhỏ, hoặc tác phẩm âm nhạc hay văn học có độ dài ngắn.

상편 (上篇) : 상하, 또는 상중하로 나뉜 책이나 글의 첫째 편. Danh từ
🌏 TẬP ĐẦU, PHẦN ĐẦU: Phần đầu tiên của bài viết hay sách được chia thành phần đầu cuối, hoặc phần đầu giữa và cuối.

생판 (生 판) : 어떤 것에 대해 전혀 알지 못하거나 관계가 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ LẠ LẪM HOÀN TOÀN: Trạng thái không hề biết hoặc không có quan hệ với cái nào đó.

샤프 (sharp) : 끝을 누르면 안에서 심이 조금씩 나와 글씨를 쓰는 데 사용하는 도구. Danh từ
🌏 BÚT CHÌ KIM: Dụng cụ có chì lộ ra mỗi khi ấn ở phần đuôi, được dùng để viết chữ.

선풍 (旋風) : (비유적으로) 갑자기 일어나 사회에 큰 영향을 미치거나 관심의 대상이 될 만한 사건. Danh từ
🌏 VỤ GIẬT GÂN, SỰ KIỆN NÁO ĐỘNG: (cách nói ẩn dụ) Sự kiện xảy ra đột ngột trở thành đối tượng được quan tâm hoặc gây ảnh hưởng lớn đến xã hội.

서편 (西便) : 서쪽 방향. Danh từ
🌏 BÊN TÂY, PHÍA TÂY, NGẢ TÂY, BỜ TÂY: Hướng phía Tây.

서풍 (西風) : 서쪽에서 불어오는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ TÂY: Gió thổi đến từ phía tây.

송풍 (松風) : 소나무 숲 사이를 스쳐 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ RỪNG THÔNG: Gió thổi lướt qua giữa rừng cây thông.

수판 (數板) : 수를 계산하는 데에 쓰는, 막대에 구슬들을 꿰어 만든 도구. Danh từ
🌏 BÀN TÍNH: Dụng cụ làm bằng cách xâu các hạt vào thanh, dùng vào việc tính toán con số.

수포 (水疱) : 살갗 아래에 액체가 차서 살갗이 부풀어 오른 것. Danh từ
🌏 MỦ, VẾT RỘP: Một phần trên da xuất hiện chất lỏng đầy lên và làm cho da bị sưng phồng lên.

수풀 : 나무나 풀이 빽빽하게 많이 나 있는 곳. Danh từ
🌏 RỪNG: Nơi cây cối hay cỏ mọc nhiều một cách rậm rạp.

설핏 : 해의 밝은 빛이 약해진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH YẾU ỚT: Hình ảnh ánh sáng của mặt trời trở nên yếu đi.

술판 : 술을 마시는 자리. Danh từ
🌏 BÀN NHẬU, MÂM RƯỢU: Chỗ uống rượu.

슬피 : 눈물이 날 만큼 마음이 아프고 괴롭게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐAU ĐỚN, MỘT CÁCH ĐAU BUỒN: Một cách đau lòng và day dứt đến ứa nước mắt.

신품 (新品) : 새로운 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ MỚI: Đồ vật mới.

심폐 (心肺) : 심장과 폐. Danh từ
🌏 TIM PHỔI: Tim và phổi.

순풍 (順風) : 순하게 부는 바람. Danh từ
🌏 GIÓ LÀNH: Gió thổi hiền hoà.

사포 (沙布/砂布) : 물체의 표면을 문질러 매끄럽게 닦는 데에 쓰는, 모래나 유리 가루 등을 발라 붙인 천이나 종이. Danh từ
🌏 VẢI NHÁM, GIẤY NHÁM: Vải hoặc giấy có dính cát hoặc bột thủy tinh dùng để chà xát hoặc kỳ cọ bề mặt của vật thể để làm cho trơn nhẵn.

살포 (撒布) : 액체나 가루, 가스 등을 뿌림. Danh từ
🌏 SỰ PHUN, SỰ RẮC: Sự xịt chất lỏng, bột hay khí...

신파 (新派) : 지금까지와는 다른 생각이나 방식을 따르는 새로운 무리. Danh từ
🌏 TRƯỜNG PHÁI MỚI: Nhóm mới theo suy nghĩ hay phương thức khác với suy nghĩ hay phương thức từ trước tới nay.

생포 (生捕) : 사람이나 짐승을 살아 있는 상태로 잡음. Danh từ
🌏 SỰ BẮT SỐNG: Việc bắt giữ người hay thú vật ở trạng thái đang còn sống.

상품 (上品) : 질이 좋은 물품. Danh từ
🌏 THƯỢNG PHẨM, SẢN PHẨM TỐT: Vật phẩm có chất lượng tốt.

상품 (賞品) : 상으로 주는 물품. Danh từ
🌏 TẶNG PHẨM, VẬT TRAO THƯỞNG: Vật phẩm trao làm giải thưởng.

사표 (師表) : 학식이 높고 인품이 훌륭하여 본받을 만한 사람. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG: Người có học thức cao và nhân cách tuyệt vời, đáng để noi theo.

상패 (賞牌) : 상으로 주기 위해 일정한 모양의 나무나 쇠붙이 등에 그림이나 글씨를 새겨 넣은 것. Danh từ
🌏 TẤM BIA KHEN THƯỞNG: Cái khắc chữ hoặc tranh vào tấm sắt hay gỗ có hình nhất định để trao làm giải thưởng.

선포 (宣布) : 어떤 사실이나 내용을 공식적으로 세상에 널리 알림. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN BỐ, SỰ CÔNG BỐ: Sự thông báo rộng rãi cho thế gian biết một cách chính thức về nội dung hay sự thật nào đó.

소폭 (小幅) : 좁은 범위나 적은 정도. Danh từ
🌏 CON SỐ ÍT ỎI: Phạm vi nhỏ hay mức độ ít.

산파 (産婆) : 산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기 받는 일을 하는 여자. Danh từ
🌏 BÀ ĐỠ: Người phụ nữ làm công việc giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé.

시판 (市販) : 상품을 시장에서 일반 대중에게 판매함. Danh từ
🌏 BÁN RA THỊ TRƯỜNG, BÁN THỬ: Việc bán sản phẩm cho người tiêu dùng thông thường ở chợ hay cửa hàng.

세파 (世波) : 세상살이의 어려움. Danh từ
🌏 SÓNG GIÓ CUỘC ĐỜI: Sự khó khăn của việc sống trên cõi đời.

신판 (新版) : 책의 내용이나 형식을 새롭게 한 판. 또는 그렇게 만든 책. Danh từ
🌏 BẢN MỚI, ẤN PHẨM MỚI: Bản làm mới nội dung hay hình thức của sách. Hoặc sách được làm như vậy.

성패 (成敗) : 성공과 실패. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH BẠI: Sự thành công và thất bại.

실패 : 바느질할 때 쓰기 편하도록 실을 감아 두는 물건. Danh từ
🌏 ỐNG CHỈ: Đồ vật cuộn và giữ chỉ để có thể sử dụng dễ dàng khi khâu vá.

샘플 (sample) : 전체 물건의 품질이나 상태를 알아볼 수 있도록 본보기로 보이는 물건. Danh từ
🌏 HÀNG MẪU: Đồ vật được cho xem làm mẫu để có thể nhận biết tình trạng hay phẩm chất của toàn thể đồ vật.

속편 (續篇) : 이미 만들어진 책이나 영화의 뒤에 이어지는 이야기를 다룬 것. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM TIẾP THEO, CÂU CHUYỆN TIẾP THEO: Câu chuyện tiếp theo sau một cuốn sách hay một bộ phim đã được sản xuất.

속편 (續編) : 이미 나온 책이나 드라마, 영화 등의 내용에 이어져 나오는 것. Danh từ
🌏 TẬP TIẾP THEO, CUỐN TIẾP THEO: Nội dung tiếp theo của một cuốn sách, một bộ phim, một vở kịch đã được sản xuất.

식판 (食板) : 밥, 국, 서너 가지의 반찬을 담을 수 있게 칸을 나누어 만든 쟁반. Danh từ
🌏 KHAY ĂN: Khay được làm chia ra nhiều ngăn có thể chứa được cơm, canh, và ba bốn loại món ăn phụ.

송판 (松板) : 소나무로 만든 널빤지. Danh từ
🌏 TẤM VÁN THÔNG: Tấm ván làm bằng gỗ thông.

소피 (所避) : (완곡한 말로) 오줌. Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: (Cách nói giảm nói tránh) Nước đái.

설파 (說破) : 듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH: Việc nói một cách rõ ràng và mạnh mẽ để người nghe hiểu về chủ trương hay nội dung nào đó .

수포 (水泡) : 물이 다른 물이나 물체에 부딪쳐서 생기는 거품. Danh từ
🌏 BONG BÓNG: Bọt khí sinh ra do nước chạm vào nước hay vật thể khác.

생판 (生 판) : 아주 낯설게. 또는 아무 상관없게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH XA LẠ: Một cách rất lạ lẫm. Hoặc không có liên quan gì.

쇼파 : → 소파 Danh từ
🌏

서푼 : 아주 보잘것없는 값. Danh từ
🌏 BA XU, BA ĐỒNG: Ý nói 3 đồng tiền xu được sử dụng vào thời xưa có giá trị không đáng kể.

스핀 (spin) : 물리에서, 소립자가 가지고 있는 스스로 회전하는 성질. Danh từ
🌏 MÔ MEN ĐỘNG LƯỢNG, SPIN: Tính chất tự quay quanh mình của phần tử trong vật lí.

소폭 (小幅) : 적은 정도로. Phó từ
🌏 PHẠM VI HẸP, LƯỢNG NHỎ: Với mức độ ít.

수프 (soup) : 고기나 야채 등을 삶아서 국물을 내고 후추나 소금으로 맛을 더한 서양 요리. Danh từ
🌏 MÓN SÚP: Món ăn phương Tây được nấu bằng cách luộc thịt hoặc rau v.v... để lấy nước dùng và tạo thêm mùi vị bằng muối hoặc hạt tiêu.

삭풍 (朔風) : 겨울철에 북쪽에서 불어오는 차가운 바람. Danh từ
🌏 GIÓ BẤC CỦA MÙA ĐÔNG: Gió lạnh thổi đến từ phía Bắc vào mùa đông.

쉼표 (쉼 標) : 어구를 나열하거나 문장의 연결 관계를 나타내는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU PHẨY: Dấu câu thể hiện quan hệ liên kết của câu hoặc liệt kê từ ngữ.

스푼 (spoon) : 음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구. Danh từ
🌏 THÌA, MUỖNG: Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.


:
Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82)