🌟 숙련공 (熟鍊工)

Danh từ  

1. 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힌 노동자.

1. NGƯỜI THUẦN THỤC, NGƯỜI ĐIÊU LUYỆN: Người lao động biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙련공을 구하다.
    Seek skilled workers.
  • 숙련공을 기르다.
    Train skilled workers.
  • 숙련공을 모집하다.
    Recruit skilled workers.
  • 숙련공을 양성하다.
    Train skilled workers.
  • 숙련공으로 키우다.
    Raised as a skilled worker.
  • 사내는 이 공장에서 가장 오랫동안 일을 한 숙련공이다.
    A man is the longest skilled worker in this factory.
  • 우리 회사에서는 자동차 조립의 숙련공을 모집하고 있다.
    Our company is recruiting skilled workers in car assembly.
  • 제가 바느질이 좀 서투르지요?
    I'm not good at sewing, am i?
    아닙니다. 솜씨가 숙련공 못지 않으십니다.
    No. you're as good as a skilled worker.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙련공 (숭년공)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97)