🌟 숙연히 (肅然 히)

Phó từ  

1. 고요하고 엄숙하게.

1. MỘT CÁCH UY NGHIÊM, MỘT CÁCH UY NGHI: Một cách tĩnh lặng và trang nghiêm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙연히 기도하다.
    Pray solemnly.
  • 숙연히 듣다.
    Listen solemnly.
  • 숙연히 말하다.
    Speak solemnly.
  • 숙연히 묵념하다.
    Pay a solemn silent tribute.
  • 숙연히 연설하다.
    Make a solemn speech.
  • 장난기가 많던 형이 평소와 다르게 숙연히 말을 시작했다.
    The playful brother began to speak with unusual solemnity.
  • 어머니의 눈물 앞에서 민준이는 고개를 숙이고 숙연히 반성했다.
    Before his mother's tears, min-jun bowed his head and solemnly reflected on himself.
  • 아직 예배도 시작 안 했는데 왜 이렇게 조용해요?
    Why is it so quiet when you haven't even started worship yet?
    예배가 시작하기 전까지는 모두들 눈을 감고 숙연히 기도를 드립니다.
    Until the service begins, everyone closes their eyes and prays solemnly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙연히 (수견히)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)