🌟 수수방관 (袖手傍觀)

Danh từ  

1. 어떤 일에 관여하거나 거들지 않고 그대로 내버려 둠.

1. SỰ BÀNG QUAN: Việc không liên quan đến việc nào đó hoặc để mặc mà không can thiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수수방관의 자세.
    The posture of sitting idle.
  • 수수방관의 태도.
    Attitude of sitting idle.
  • 수수방관을 하다.
    Sit on one's hands down.
  • 수수방관으로 일관하다.
    Consistently sitting on the sidelines.
  • 당국에서는 노숙자 문제를 해결하지 않고 수수방관을 했다.
    The authorities sat on their hands without solving the homeless problem.
  • 학급 아이들은 교실 내에서 일어나는 왕따 문제를 수수방관만 하고 있었다.
    Class children were just sitting on their hands about bullying in the classroom.
  • 학교 생활에 고민이 있으면 선생님께 상담을 하지 그랬니?
    Why didn't you consult your teacher if you had any problems with school life?
    선생님께 말씀드려 봤지만 수수방관으로 일관하셨어요.
    I talked to the teacher, but she was just sitting on her hands down.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수수방관 (수수방관)
📚 Từ phái sinh: 수수방관하다(袖手傍觀하다): 어떤 일에 관여하거나 거들지 않고 그대로 내버려 두다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)