🌟 스케이트보드 (skateboard)

Danh từ  

1. 두 발을 올려놓고 미끄러져 내리며 타는, 판판하고 긴 모양의 바퀴가 달린 널빤지.

1. VÁN TRƯỢT BĂNG: Tấm ván có gắn bánh xe, dài và phẳng, đặt hai chân lên đó rồi trượt trên băng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스케이트보드를 들다.
    Pick up the skateboard.
  • 스케이트보드를 타다.
    Ride a skateboard.
  • 스케이트보드를 타고 놀다.
    Play on a skateboard.
  • 스케이트보드를 타다 넘어지다.
    Fell down on a skateboard.
  • 나는 스케이트보드를 타고 언덕을 빠르게 내려왔다.
    I skated on my skateboard down the hill fast.
  • 처음 스케이트보드 위에 선 아이는 중심을 잘 잡지 못해 계속 넘어졌다.
    The child on the skateboard for the first time couldn't keep his balance and kept falling.
  • 스케이트보드를 타는 게 생각보다 쉽지 않네.
    Skateboarding isn't as easy as i thought.
    균형을 잘 잡으면서 옆으로 움직여 봐.
    Try moving sideways, balancing well.
Từ tham khảo 스노보드(snowboard): 납작한 판 위에 올라서서 눈이 덮인 비탈을 미끄러져 내려오…

💕Start 스케이트보드 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43)