🌟 순직 (殉職)

Danh từ  

1. 직책이나 직업으로 맡은 일을 하다가 죽음.

1. CÁI CHẾT KHI ĐANG LÀM NHIỆM VỤ: Việc chết khi đang làm nhiệm vụ hoặc nghề nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 순직 경찰관.
    A policeman on duty.
  • 순직 군인.
    A soldier on duty.
  • 순직 소방관.
    A firefighter on duty.
  • 순직 용사.
    A soldier on duty.
  • 순직을 하다.
    Die on the job.
  • 경찰관의 주요 순직 원인으로는 과로, 교통사고, 범죄자로부터의 피격 등이 있다.
    Major causes of police officers' death include overwork, traffic accidents and attacks from criminals.
  • 군인 김 씨는 지뢰를 제거하는 작업을 하다 숨졌기 때문에 순직으로 처리되었다.
    Soldier kim died while working on removing landmines, so he was taken to the line of duty.
  • 소방관 세 명이 화재 현장에서 순직을 했대요.
    Three firefighters died at the scene of the fire.
    저런, 안타까운 일이네요.
    Oh, that's unfortunate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 순직 (순직) 순직이 (순지기) 순직도 (순직또) 순직만 (순징만)
📚 Từ phái sinh: 순직하다(殉職하다): 직책이나 직업상으로 맡은 일을 하다가 죽다.

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191)