🌟 수배하다 (手配 하다)

Động từ  

1. 경찰이나 검찰이 범인을 잡기 위해 찾아다니다.

1. TRUY NÃ, SĂN LÙNG: Cảnh sát hay kiểm sát đi lùng để bắt phạm nhân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수배하여 검거하다.
    Wanted and arrested.
  • 수배하여 잡다.
    Be wanted.
  • 범인을 수배하다.
    Look for a criminal.
  • 살인범을 수배하다.
    Wanted a murderer.
  • 용의자를 수배하다.
    Wanted a suspect.
  • 사기죄로 수배하다.
    Wanted for fraud.
  • 긴급 수배하다.
    Be urgently wanted.
  • 경찰은 김 씨를 사기 혐의로 수배하고 있다.
    The police are looking for kim on suspicion of fraud.
  • 검찰은 살인범을 지명 수배하여 검거에 성공했다.
    The prosecution succeeded in arresting the murderer on the wanted list.
  • 수사관들은 달아난 범인의 몽타주를 작성하여 전국적으로 수배하였다.
    Investigators wrote a sketch of the escaped criminal and wanted it nationwide.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수배하다 (수배하다)
📚 Từ phái sinh: 수배(手配): 경찰이나 검찰이 범인을 잡기 위해 찾아다님.

🗣️ 수배하다 (手配 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Chính trị (149) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)