🌟 스트라이크 (strike)

Danh từ  

1. 어떤 목적을 위하여 노동자들이 한꺼번에 작업을 중단하는 일.

1. SỰ ĐÌNH CÔNG: Việc các người lao động ngưng làm việc cùng một lúc để đạt được mục đích nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전면적 스트라이크.
    Full-scale strike.
  • 스트라이크 상태.
    Strike status.
  • 스트라이크를 벌이다.
    Take a strike.
  • 스트라이크를 선언하다.
    Declare a strike.
  • 스트라이크를 철회하다.
    Withdraw a strike.
  • 스트라이크에 들어가다.
    Go on strike.
  • 회사 측과의 협상이 마무리되자 노조는 즉시 스트라이크를 철회하고 일터로 복귀했다.
    When negotiations with the company were concluded, the union immediately withdrew its strike and returned to work.
  • 버스 운전사들이 스트라이크에 돌입하면서 지하철로 사람이 몰려 출근길 대란이 일어났다.
    The bus drivers went on strike, causing a rush of people on the subway to rush to work.
  • 왜 공장에서 물건이 안 나오나요?
    Why isn't the product coming out of the factory?
    지금 근로자들이 스트라이크 중이라 공장이 완전히 마비된 상태예요.
    The factory is completely paralyzed because the workers are on strike.


🗣️ 스트라이크 (strike) @ Giải nghĩa

🗣️ 스트라이크 (strike) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 스트라이크 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Ngôn luận (36) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76)