🌟 신호음 (信號音)

Danh từ  

1. 정보를 전달하거나 지시를 하기 위하여 내는 소리.

1. ÂM THANH TÍN HIỆU: Âm thanh phát ra để chỉ thị hay truyền đạt thông tin.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신호음이 끊기다.
    The beep is cut off.
  • 신호음이 들리다.
    Beep.
  • 신호음이 울리다.
    A tone sounds.
  • 신호음을 무시하다.
    Ignore the beep.
  • 신호음을 전하다.
    Transmit a tone.
  • 친구들은 출발 신호음이 울리는 동시에 앞으로 뛰기 시작했다.
    Friends started running forward at the same time as the start tone sounded.
  • 위험을 알리는 신호음이 들렸지만 동료들을 두고 혼자 도망갈 수가 없었다.
    There was a signal of danger, but i couldn't run away alone, leaving my colleagues.
  • 계속 공격하라는 신호음이 갑자기 끊겼네?
    The signal to keep attacking was suddenly cut off.
    아마도 공격을 멈추라는 뜻인 것 같아. 빨리 본부로 돌아가자.
    Maybe it means stop the attack. let's get back to headquarters as soon as possible.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신호음 (신ː호음)

🗣️ 신호음 (信號音) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)