🌟 실종자 (失踪者)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 실종자 (
실쫑자
)
🗣️ 실종자 (失踪者) @ Ví dụ cụ thể
- 실종 사고가 난 현장에서 경찰은 꼬박 사흘 동안 실종자 수색 작업을 벌였다. [실종 (失踪)]
- 구조대는 헬기까지 동원을 하여 실종자 수색 작업을 벌였다. [동원 (動員)]
- 살아남은 생존자들의 인터뷰를 보며 실종자 가족들도 희망을 가졌다. [생존자 (生存者)]
- 실종자 가족들은 간을 졸이며 실종자 수색 작업을 지켜보고 있었다. [간을 졸이다]
- 아직 실종자 집계도 제대로 이루어지고 있지 않은 상태입니다. [사변 (事變)]
- 실종자 수색. [수색 (搜索)]
- 김 씨의 이름이 실종자 명단에 있었다. [있다]
- 지수는 사고 실종자 명단에서 친구의 이름을 확인하자 마음이 출렁 했다. [출렁]
- 실종자 수색에는 진전이 없나? [광범위 (廣範圍)]
- 현재 실종자 구명 상황을 전해 주십시오. [구명 (救命)]
- 경찰은 사고 현장에 출동해 실종자 수색 작업을 벌였다. [작업 (作業)]
🌷 ㅅㅈㅈ: Initial sound 실종자
-
ㅅㅈㅈ (
선정적
)
: 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH KHIÊU KHÍCH, TÍCH KÍCH THÍCH, TÍNH KHIÊU DÂM: Sự gây ra những cảm xúc mạnh và mang tính kích thích như là dục vọng sinh lý. -
ㅅㅈㅈ (
실질적
)
: 실제의 내용과 같은 것.
☆
Danh từ
🌏 THỰC CHẤT, THỰC TẾ, THỰC SỰ: Việc giống với nội dung thực tế. -
ㅅㅈㅈ (
실질적
)
: 실제의 내용과 같은.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH THỰC CHẤT: Giống với nội dung thực tế. -
ㅅㅈㅈ (
선정적
)
: 성적인 욕망과 같은 자극적이고 강한 감정을 일으키는.
☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH KÍCH DỤC,CÓ TÍNH KÍCH THÍCH, MANG TÍNH KHIÊU DÂM: Gây nên cảm giác kích thích và mạnh mẽ như dục vọng mang tính tình dục. -
ㅅㅈㅈ (
성직자
)
: 목사, 신부, 승려 등과 같이 종교적 직분을 맡은 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÀ CHỨC SẮC TÔN GIÁO, VỊ THÁNH CHỨC: Người đảm nhiệm những chức phận tôn giáo như là mục sư, cha xứ, sư.
• Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả ngoại hình (97) • Diễn tả tính cách (365) • Diễn tả vị trí (70) • Thể thao (88) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Luật (42) • Cách nói ngày tháng (59) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Gọi điện thoại (15) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Triết học, luân lí (86) • Chào hỏi (17) • Giải thích món ăn (78) • Tôn giáo (43) • Giáo dục (151) • Thông tin địa lí (138) • Sinh hoạt công sở (197) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sở thích (103) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Cách nói thời gian (82) • Việc nhà (48) • Nói về lỗi lầm (28) • Xem phim (105) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Kiến trúc, xây dựng (43)