🌟 머리(를) 쓰다

1. 어떤 일에 대해 이리저리 생각하거나 고민하다.

1. VẬN DỤNG TRÍ ÓC, ĐỘNG NÃO, SUY NGHĨ: Suy nghĩ hay khổ tâm thế này thế nọ về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 아무리 머리를 써 보아도 그 수학 문제를 풀기란 어려웠다.
    No matter how hard i tried, it was hard to solve the math problem.
  • 취직 문제로 하도 머리를 썼더니 머리가 다 아프네.
    I've been thinking about getting a job so much that i have a headache.
    너무 고민하지 마.
    Don't worry too much.

💕Start 머리를쓰다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59)