🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 그다지 많지 않은 얼마만큼의 막연한 수의.

1. MẤY, VÀI: Số chung chung ở mức không nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개.
    A few.
  • 명.
    A few.
  • 번.
    A few times.
  • 살.
    How old.
  • 장.
    A few pages.
  • 나는 지수와 함께 차례 수업을 같이 들은 적이 있다.
    I've taken classes with jisoo several times.
  • 그와 마지막으로 만났던 것이 달 전인지 기억조차 나지 않았다.
    I couldn't even remember the last time i met him was months ago.
  • 우리는 시간이 가는 줄도 모르고 시간 동안이나 이야기를 나누었다.
    We talked for hours, unaware of the passage of time.
  • 단어를 암기할 때에는 소리를 내어 번씩 읽는 것이 도움이 된다고 한다.
    When memorizing words, it is said to be helpful to read them out loud several times.
  • 그동안 저한테 온 편지는 없었나요?
    Have you had any letters for me?
    엽서 장이 온 것 같기는 한데 어디에 두었는지 잘 기억이 안 나네.
    I think i got some postcards, but i can't remember where i put them.

2. 잘 모르는 수를 물을 때 쓰는 말.

2. MẤY: Từ dùng khi hỏi số mà mình không rõ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 달걀은 개나 사 왔니?
    How many eggs did you buy?
  • 일주일에 번 정도 외식을 하세요?
    How many times a week do you eat out?
  • 어제 회의에는 명이 참석했습니까?
    How many people attended yesterday's meeting?
  • 이 동네에서 산 지는 년이나 되셨어요?
    How long have you lived in this town?
    올해로 십 년째 된 것 같네요.
    I think it's been ten years this year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Nghi vấn  

📚 Annotation: 주로 의문문에 쓴다.

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97)