🌟 아낌없이

  Phó từ  

1. 아까워하는 마음이 없이.

1. KHÔNG TIẾC: Một cách không lòng tiếc nuối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아낌없이 바치다.
    To give generously.
  • 아낌없이 베풀다.
    Give generously.
  • 아낌없이 사랑하다.
    Love generously.
  • 아낌없이 재료를 넣다.
    Lavishly put in materials.
  • 아낌없이 주다.
    Give generously.
  • 부모님은 나에게 주실 수 있는 모든 것을 아낌없이 주셨다.
    My parents gave me everything they could.
  • 요리 선생님께서는 어떤 음식이든 재료를 아낌없이 넣어야 맛있다고 하셨다.
    The cooking teacher said that any food should be sparingly served with ingredients.
  • 독립 운동을 한 사람들은 조국을 위해서 자신의 소중한 목숨을 아낌없이 바쳤다.
    Those who campaigned for independence gave their precious lives generously for their country.
  • 유기농 과일은 너무 비싸지 않아?
    Isn't organic fruit too expensive?
    나는 건강을 위해서는 돈을 아낌없이 쓰는 편이야.
    I tend to spend money lavishly for my health.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아낌없이 (아끼멉씨)
📚 Từ phái sinh: 아낌없다: 아까워하는 마음이 없다.
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 아낌없이 @ Giải nghĩa

🗣️ 아낌없이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Giáo dục (151) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47)