🌟 아무쪼록

  Phó từ  

1. 될 수 있는 대로.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아들아, 학창 시절을 아무쪼록 보람 있고 알차게 보내도록 해라.
    Let your school days be fruitful and fruitful, son.
  • 여러분 새해에는 아무쪼록 소망하시는 일 모두 이루시길 바랍니다.
    May all your wishes come true in the new year.
  • 지금까지 자리를 지켜 주셔서 감사드리며 아무쪼록 조심히 돌아가시길 바랍니다.
    Thank you for staying here until now, and i hope you'll get home safely.
  • 남부 지방에 태풍이 와서 피해가 크대.
    A typhoon hit the southern part of the country and caused a lot of damage.
    아무쪼록 사람들은 다치지 않았으면 좋겠다.
    I hope people don't get hurt anyway.
Từ đồng nghĩa 모쪼록: 될 수 있는 대로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무쪼록 (아ː무쪼록)

🗣️ 아무쪼록 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Du lịch (98)