🌟 아편 (阿片/鴉片)

Danh từ  

1. 덜 익은 양귀비 열매의 진을 말린 고무 모양의 흑갈색 물질.

1. Á PHIỆN, NHA PHIẾN, MA TÚY: Vật chất màu nâu đậm, dạng nhựa sấy khô mủ của quả anh túc chưa chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아편 중독.
    Opium poisoning.
  • 아편 중독자.
    An opium addict.
  • 아편을 끊다.
    Cut off opium.
  • 아편을 맞다.
    Get opium.
  • 아편을 재배하다.
    Growing opium.
  • 아편을 피우다.
    Smoke opium.
  • 아편에 중독되다.
    Addicted to opium.
  • 아편 중독자의 최후는 처참했다.
    The last of the opium addicts was disastrous.
  • 길에서 만난 사람은 아편을 맞은 것처럼 눈에 초점이 흐릿했다.
    The man i met on the road was as blurry in his eyes as he was hit by opium.
  • 글쎄, 우리나라에서 일반인이 아편을 재배하는 것은 사실상 불가능해.
    Opium is poppy. Can you raise a poppy yourself?

    Well, it's practically impossible for ordinary people to grow opium in our country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아편 (아편)

📚 Annotation: 진통제나 마취제, 또는 마약으로 사용한다.


🗣️ 아편 (阿片/鴉片) @ Giải nghĩa

🗣️ 아편 (阿片/鴉片) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15)