🌟 얼핏
☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 얼핏 (
얼핏
)📚 Annotation: 주로 '얼핏 듣다', '얼핏 보다'로 쓴다.
🗣️ 얼핏 @ Giải nghĩa
🗣️ 얼핏 @ Ví dụ cụ thể
- 친구들이랑 다 같이 한복 입고 무용했던 게 얼핏 기억이 나요. [학예회 (學藝會)]
- 얼핏 주워듣다. [주워듣다]
- 얼핏 봐도 저쪽은 우리보다 인원이 배수는 넘어 보였다. [배수 (倍數)]
- 글쎄, 얼핏 듣기로는 쓰러진 가업의 중흥을 위해 고향으로 아주 내려온 거라던데. [중흥 (中興)]
- 얼핏 짐작하다. [짐작하다 (斟酌하다)]
- 내 얼굴은 친구와 엇비슷하게 생겨 얼핏 우리 둘을 자매로 보는 사람도 있다. [엇비슷하다]
- 그는 겉에서 얼핏 보기에는 시답잖게 보이지만 사실은 재벌 2세라는 소문이 있다. [시답잖다 (實▽답잖다)]
- 얼핏 보기엔 스무 살 내지 스물한 살로 보이는 그 여자는 사실 서른이 넘은 사람이었다. [내지 (乃至)]
- 얼핏 보다. [보다]
- 나 어제 차를 타고 가다가 길에서 승규를 얼핏 봤어. [보다]
- 얼핏 엿듣다. [엿듣다]
- 운동장에는 얼핏 봐도 수백이 넘는 사람들이 모여 있었다. [수백 (數百)]
🌷 ㅇㅍ: Initial sound 얼핏
-
ㅇㅍ (
연필
)
: 가늘고 긴 검은색 심을 나무 막대 속에 넣어 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때 쓰는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÚT CHÌ, VIẾT CHÌ: Dụng cụ dùng khi viết chữ hay vẽ tranh, được làm bằng cách cho lõi màu đen mảnh và dài vào trong thanh gỗ. -
ㅇㅍ (
우표
)
: 우편 요금을 낸 표시로 우편물에 붙이는 작은 종이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TEM: Tờ giấy nhỏ được dán trên bưu phẩm để biểu thị đã trả tiền phí chuyển giao bưu phẩm. -
ㅇㅍ (
양파
)
: 모양은 둥글고 매운맛과 특이한 향기가 있는 채소.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH TÂY: Rau có củ hình tròn, vị cay và mùi hương đặc trưng. -
ㅇㅍ (
우편
)
: 편지나 소포 등을 보내거나 받는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN NHẬN BƯU PHẨM: Việc nhận và gửi thư từ hoặc bưu kiện. -
ㅇㅍ (
안팎
)
: 안과 밖.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG VÀ NGOÀI: Bên trong và bên ngoài. -
ㅇㅍ (
왼편
)
: 사람이 북쪽을 보고 있을 때 서쪽과 같은 쪽.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA BÊN TRÁI: Hướng cùng với hướng Tây khi người đứng nhìn về hướng Bắc. -
ㅇㅍ (
아픔
)
: 육체적으로 괴로운 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐAU ĐỚN: Cảm giác khổ sở về mặt thể chất. -
ㅇㅍ (
용품
)
: 어떤 일이나 목적에 맞게 쓰이는 물품.
☆☆
Danh từ
🌏 VẬT DỤNG, DỤNG CỤ: Đồ dùng được sử dụng đúng với mục đích hay công việc nào đó. -
ㅇㅍ (
약품
)
: 병이나 상처 등을 고치거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 DƯỢC PHẨM: Chất để uống, thoa hay tiêm nhằm chữa trị hay phòng ngừa bệnh hay vết thương... -
ㅇㅍ (
얼핏
)
: 크게 주의를 기울이지 않는 사이에 잠깐 나타나는 모양.
☆
Phó từ
🌏 THOÁNG QUA, LƯỚT QUA: Hình ảnh xuất hiện thoáng qua trong lúc không chú ý nhiều. -
ㅇㅍ (
여파
)
: 큰 물결이 지나간 뒤에 일어나는 작은 물결.
☆
Danh từ
🌏 SÓNG BỒI: Ngọn sóng nhỏ ập đến ngay sau khi một ngọn sóng lớn vừa qua. -
ㅇㅍ (
유포
)
: 세상에 널리 퍼짐. 또는 세상에 널리 퍼뜨림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN, SỰ LÀM LAN TRUYỀN: Sự lan rộng trên đời. Hoặc việc làm lan rộng trên đời. -
ㅇㅍ (
열풍
)
: 몹시 사납고 거세게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ LỐC, GIÓ XOÁY: Gió thổi vô cùng mạnh mẽ và dữ dội. -
ㅇㅍ (
우파
)
: 정당이나 단체 내에서 보수적이고 점진적인 경향을 지닌 파.
☆
Danh từ
🌏 PHÁI TẢ, CÁNH TẢ: Phái mang khuynh hướng bảo thủ và tiệm tiến trong một tập thể hay chính đảng. -
ㅇㅍ (
인파
)
: 한곳에 몰려든 수많은 사람.
☆
Danh từ
🌏 DÒNG NGƯỜI, ĐÁM ĐÔNG: Nhiều người tụ tập lại một chỗ.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • So sánh văn hóa (78) • Ngôn ngữ (160) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sức khỏe (155) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả vị trí (70) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sở thích (103) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sự kiện gia đình (57) • Thông tin địa lí (138) • Gọi điện thoại (15) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cảm ơn (8) • Diễn tả trang phục (110) • Giải thích món ăn (78) • Tâm lí (191) • Luật (42) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Nói về lỗi lầm (28) • Lịch sử (92) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Việc nhà (48) • Văn hóa đại chúng (52) • Thể thao (88) • Sử dụng bệnh viện (204) • Mối quan hệ con người (52) • Mua sắm (99)