🌟 -걸랑

vĩ tố  

1. '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.

1. NẾU, NẾU NHƯ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙제를 다 했걸랑 나가 놀아도 좋다.
    You may go out and play with your homework.
  • 밥을 안 먹었걸랑 이리 와서 같이 먹자.
    Come here and eat with me.
  • 민준이를 보걸랑 오늘 집에 일찍 들어오라고 전해 줘.
    Tell min-joon to come home early today.
  • 백화점에 가는데 뭐 사다 줄까?
    I'm going to the department store. can i get you anything?
    흰 양말이 있걸랑 한 켤레 사다 줘.
    Get me a pair of white socks.
본말 -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

2. (두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.

2. : (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện căn cứ, nguyên nhân hay lý do mà người nói về nội dung phía trước đã nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너희들끼리 저녁 먹어. 나는 오늘 저녁 약속이 있걸랑.
    You guys have dinner together. i have an appointment tonight.
  • 이 시간에는 버스를 안 타는 게 좋아. 길이 많이 막히걸랑.
    You'd better not take the bus at this hour. there's a lot of traffic.
  • 다른 영화를 보면 어때? 난 이 영화는 지난주에 봤걸랑.
    How about another movie? i saw this movie last week.
  • 이따가 공원에 산책하러 가려고 하는데 같이 갈래?
    I'm going to the park for a walk later, would you like to come with me?
    너희끼리 다녀와. 난 숙제를 해야 하걸랑.
    You guys go on your own. i should do my homework.
본말 -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

3. (두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.

3. ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어제 백화점에 갔다 왔걸랑. 근데 거기서 연예인을 봤어.
    You went to the department store yesterday. but i saw a celebrity there.
  • 이번 시험 때는 정말 열심히 공부했걸랑. 그러니까 성적이 잘 나오겠지?
    You must have studied really hard for this exam. so you'll get good grades, right?
  • 우리 가족은 주말마다 외식을 하걸랑. 이번 주말에는 어떤 음식을 먹을지 기대돼.
    My family eats out every weekend. i'm looking forward to what we're going to eat this weekend.
  • 우리 동네가 좀 조용하걸랑. 근데 어제는 종일 시끄러워서 무슨 일인가 했더니 누가 결혼을 하더라고.
    My neighborhood's a little quiet. but yesterday, it was noisy all day, so i wondered what was going on, and someone was getting married.
    그래? 요즘은 결혼식을 그렇게 요란하게 안 하는데.
    Yeah? weddings aren't that loud these days.
본말 -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Luật (42) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59)