🌟 약어 (略語)

Danh từ  

1. 단어의 일부분이 줄어든 말.

1. TỪ RÚT GỌN: Từ mà từ gốc được rút gọn một phần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 약어가 낯설다.
    The abbreviations are unfamiliar.
  • 약어를 만들다.
    Make an abbreviation.
  • 약어를 말하다.
    Speak abbreviations.
  • 약어를 사용하다.
    Use abbreviations.
  • 약어로 발음하다.
    Pronounce in abbreviation.
  • '맘'은 마음의 약어이다.
    'mom' is an abbreviation of the mind.
  • 어린 아이들은 응석을 부릴 때 약어를 많이 사용한다.
    Young children use a lot of abbreviations when they are naughty.
  • '싸움'을 빨리 발음하면 저절로 '쌈'이라는 약어로 들린다.
    If you pronounce 'fighting' quickly, it sounds by itself the abbreviation 'ssam'.
  • 선생님, 좀 더 길게 발표해도 될까요?
    Sir, may i speak a little longer?
    좋아요. 하지만 '쫌'과 같은 약어는 공식적인 발표에 어울리지 않아요.
    Good. but abbreviations like '쫌' don't go well with official announcements.
Từ đồng nghĩa 준말: 단어의 일부분이 줄어들어 만들어진 단어.

2. 두 단어 이상으로 이루어진 말에서 몇 개의 음절만 뽑아서 만든 말.

2. TỪ VIẾT TẮT: Từ được tạo ra bằng cách chỉ lấy một vài âm tiết trong một cụm từ được tạo nên bởi hai từ trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 약어가 쓰이다.
    Abbreviations are used.
  • 약어를 남발하다.
    Abuse abbreviation.
  • 약어를 외우다.
    Memorize abbreviations.
  • 약어를 이해하다.
    Understand abbreviations.
  • 약어로 줄이다.
    Abbreviate in abbreviation.
  • '한국'은 '대한민국'의 약어이다.
    'korea' is an abbreviation for 'korea'.
  • '대학 수학 능력 검정 시험'의 약어로 '수능'이 많이 쓰인다.
    "college scholastic ability test" is used a lot as an abbreviation for "college scholastic ability test.".
  • 약어를 사용하면 훨씬 편하긴 하지만, 때로 상대방이 이해하지 못할 수 있다.
    Although using abbreviations is much more convenient, sometimes the other person may not understand.
  • 어휴, DB이니 OS이니 다 무슨 말인지 모르겠어.
    Man, db or os, i don't know what you're talking about.
    전문 분야일수록 약어가 많이 나와서 그래.
    The more specialized the field, the more abbreviations it gets.
Từ đồng nghĩa 약자(略字): 복잡한 글자를 간단하게 만든 글자., 단어나 구에서 몇 개의 음절만 뽑아 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 약어 (야거)

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Hẹn (4)