🌟

☆☆   Thán từ  

1. 상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말.

1. CÓ GÌ ĐÂU: Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남들도 대학교 입학은 다 하는데요, .
    Everybody's getting into college.
  • 고맙기는 , 네 결혼식인데 당연히 와 봐야지.
    No thanks, it's your wedding. of course i'll come.
  • 어쩌면 그렇게 요리를 잘 하니?
    How can you cook so well?
    이 정도 가지고, .
    With this much, what.
  • 선물 너무 마음에 든다, 고마워!
    I love the gift, thank you!
    별거 아닌데, .
    It's not much, what.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42)