🌟

☆☆   Thán từ  

1. 상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말.

1. CÓ GÌ ĐÂU: Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 남들도 대학교 입학은 다 하는데요, .
    Everybody's getting into college.
  • Google translate 고맙기는 , 네 결혼식인데 당연히 와 봐야지.
    No thanks, it's your wedding. of course i'll come.
  • Google translate 어쩌면 그렇게 요리를 잘 하니?
    How can you cook so well?
    Google translate 이 정도 가지고, .
    With this much, what.
  • Google translate 선물 너무 마음에 든다, 고마워!
    I love the gift, thank you!
    Google translate 별거 아닌데, .
    It's not much, what.

뭘: no problem; piece of cake,いえ。いや,ben, bof, quoi,,,сүртэй юм биш,có gì đâu,อะไรกัน, ไม่หรอก, ก็ทั้งนั้น,,,没什么,哪里,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78)