🌟 옴폭

Phó từ  

1. 가운데가 둥글게 푹 파이거나 들어간 모양.

1. DẠNG LÕM: Hình dạng lõm tròn sâu vào ở giữa hoặc khuyết vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 옴폭 꺼지다.
    Disappear.
  • 옴폭 들어가다.
    Ohmph in.
  • 옴폭 패다.
    Ohm-bomb.
  • 지수는 몇 달 사이에 볼이 옴폭 패어 못 알아볼 정도로 야위었다.
    The index has been so thin that in a few months, the ball has not been able to recognize the om-bomb pears.
  • 국물이 있는 음식은 납작한 접시보다 옴폭 들어간 그릇에 담는 것이 좋다.
    Food with soup is better served in a bowl of ohms than a flat plate.
  • 며칠 사이에 눈이 옴폭 꺼졌구나.
    Your eyes have been wide awake in the last few days.
    요새 무리해서 일을 하느라 좀 피곤해서 그래요.
    I've been working too hard lately.
큰말 움푹: 가운데가 둥글게 푹 파이거나 들어간 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 옴폭 (옴폭)
📚 Từ phái sinh: 옴폭하다: 가운데가 오목하게 폭 들어간 데가 있다.

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)