🌟 -다면

vĩ tố  

1. 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

1. GIẢ SỬ, GIẢ NHƯ, NẾU NHƯ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa giả định sự việc hay tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 좀 더 예뻤다면 인기가 많았을 텐데.
    I'd be popular if i were a little prettier.
  • 선의의 거짓말이었다면 용서받을 수 있을 거야.
    If it was a white lie, you could be forgiven.
  • 아이가 또래보다 키가 작다면 먹는 음식에 신경을 써야 한다.
    If your child is shorter than his or her age, you should pay attention to what you eat.
  • 내일 시험이 너무 걱정이에요.
    I'm so worried about tomorrow's test.
    걱정 마. 열심히 공부했다면 분명 좋은 결과가 있을 거야.
    Don't worry. if you studied hard, you'll get good results.
Từ tham khảo -ㄴ다면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -는다면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -라면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -자면: 어떠한 의도나 생각을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: 형용사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Lịch sử (92) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)