🌟 외양 (外樣)

  Danh từ  

1. 겉으로 드러나 보이는 모양.

1. DÁNG VẺ BÊN NGOÀI: Diện mạo bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화려한 외양.
    A showy appearance.
  • 외양이 아름답다.
    Looks beautiful.
  • 외양을 중시하다.
    Value appearance.
  • 외양과 다르다.
    Different from appearance.
  • 외양에 감탄하다.
    Admire the appearance.
  • 사춘기인 내 동생은 요즘 한창 외양에 관심이 많다.
    My brother, who is in puberty, is very interested in appearance these days.
  • 그녀는 다소곳한 외양과 다르게 과격한 운동을 즐긴다.
    Unlike her modest appearance, she enjoys strenuous exercise.
  • 건물이 번쩍번쩍한 게 정말 화려하다!
    What a splendid sight of the building!
    외양만 그렇지 안에 들어가면 별로 볼 게 없어.
    Only appearance. there's not much to see inside.
Từ đồng nghĩa 겉모양(겉模樣): 겉으로 드러나 보이는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외양 (외ː양) 외양 (웨ː양)
📚 thể loại: Dung mạo  

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20)