🌟 우연하다 (偶然 하다)

Tính từ  

1. 어떤 일이 어쩌다가 저절로 이루어진 면이 있다.

1. NGẪU NHIÊN, TÌNH CỜ: Việc nào đó thế nào đó rồi tự dưng mà thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우연한 계기.
    A chance instrument.
  • 우연한 기회.
    A chance.
  • 우연한 사고.
    Accidental accident.
  • 우연한 성과.
    Accidental achievement.
  • 우연하게 만나다.
    Meet by chance.
  • 우연하게 발견하다.
    Discover by chance.
  • 우리 언니가 합격한 건 결코 우연한 일이 아니라 열심히 노력한 덕분이었다.
    It was never a coincidence that my sister passed, but thanks to hard work.
  • 나는 민준이가 남몰래 봉사 활동을 하고 있다는 사실을 우연하게 알게 되었다.
    I came across the fact that min-jun was secretly volunteering.
  • 너 저번에 지수랑 만났다며? 왜 말 안 해 줬어? 나도 보고 싶었는데.
    I heard you met jisoo last time. why didn't you tell me? i missed you too.
    약속을 해서 만난 게 아니라 길을 가다가 우연하게 만난 거야.
    We didn't meet on a promise, we met by chance on the way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우연하다 (우연하다) 우연한 (우연한) 우연하여 (우연하여) 우연해 (우연해) 우연하니 (우연하니) 우연합니다 (우연함니다)
📚 Từ phái sinh: 우연(偶然): 마땅한 이유 없이 어쩌다가 일어난 일.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19)