🌟 부터

Trợ từ  

1. 어떤 일의 시작이나 처음을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện sự bắt đầu hay khởi đầu của một việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 지루한 책을 처음부터 끝까지 다 읽으려니 힘들다.
    It's hard to read this boring book from beginning to end.
  • 서울부터 부산까지 기차로는 여섯 시간이 걸린다.
    It takes six hours by train from seoul to busan.
  • 젊어서부터 건강을 관리하던 승규는 노년이 된 지금도 건강하다.
    Seung-gyu, who has been taking care of his health since he was young, is still healthy even when he is old.
  • 얼굴에 여드름이 생기고부터 지수는 사람들을 만나는 게 싫어졌다.
    Ever since she had acne on her face, jisoo has hated meeting people.
  • 오늘 회의 언제부터 한다고 했지?
    When did you say you were going to have a meeting today?
    세 시에 시작이야.
    It starts at three.

📚 Annotation: 명사나 부사어 또는 일부 어미 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 부터 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13)