🌟 원자력 (原子力)

  Danh từ  

1. 원자의 중심부를 이루는 입자가 붕괴되거나 다른 입자와 충돌하여 바뀌는 과정에서 방출되어 동력 자원으로 이용되는 에너지.

1. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ: Năng lượng được phóng ra và được tận dụng như nguồn động lực trong quá trình mà phân tử tạo thành tâm nguyên tử bị phá vỡ hoặc thay đổi do va chạm với phân tử khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무서운 원자력.
    Scary nuclear power.
  • 원자력의 개발.
    Development of nuclear power.
  • 원자력을 연구하다.
    To study nuclear power.
  • 원자력을 이용하다.
    Use nuclear power.
  • 원자력으로 발전하다.
    Develop into nuclear power.
  • 원자력으로 파괴하다.
    Destroy with nuclear power.
  • 원자력으로 폭파시키다.
    Blow up with nuclear power.
  • 원자력은 원자의 핵반응으로 얻어지는 에너지를 이용한다.
    Nuclear power uses the energy obtained by the nuclear reaction of an atom.
  • 원자력을 이용한 에너지는 환경 오염을 일으키지 않는다는 주장이 있다.
    It is argued that nuclear energy does not cause environmental pollution.
  • 이 동네에 원자력을 이용하는 발전소가 들어선대요.
    There's a nuclear power plant in this town.
    네, 그런데 주민들 사이에서는 방사능 유출에 대한 걱정이 상당합니다.
    Yes, but there's a lot of concern among residents about radiation leaks.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 원자력 (원자력) 원자력이 (원자려기) 원자력도 (원자력또) 원자력만 (원자령만)
📚 thể loại: Tài nguyên   Khoa học và kĩ thuật  


🗣️ 원자력 (原子力) @ Giải nghĩa

🗣️ 원자력 (原子力) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226)