🌟 이나마

Trợ từ  

1. 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.

1. DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 배우는 단역이나마 열심히 제 역할을 다했다.
    The actor did his part as hard as he could.
  • 이번 방학에는 짧은 시간이나마 아버지와 보낼 수 있었다.
    I could spend a short time with my father this vacation.
  • 십부제는 교통의 혼잡을 부분적이나마 해결할 수 있다.
    The ten-part system can solve traffic congestion in part.
  • 제가 조금이나마 도움이 된다면 돕고 싶습니다.
    I'd like to help if i can help a little.
    도움이 되고 말고요. 저희는 감사할 따름입니다.
    It helps. we're just grateful.
Từ tham khảo 나마: 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이나마 () 이나마 ()

📚 Annotation: 받침 있는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 이나마 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Gọi món (132) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)