🌟 절약하다 (節約 하다)

Động từ  

1. 마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아끼다.

1. TIẾT KIỆM: Dành dụm, không hoang phí và chỉ sử dụng vào những nơi thật cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절약하는 습관.
    A thrifty habit.
  • 돈을 절약하다.
    Save money.
  • 물을 절약하다.
    Conserve water.
  • 시간을 절약하다.
    Save time.
  • 용돈을 절약하다.
    Save pocket money.
  • 자원을 절약하다.
    Saving resources.
  • 유민이는 꼭 필요한 데에만 돈을 쓰고 용돈을 절약했다.
    Yoomin spent money only in need and saved his pocket money.
  • 김 사장은 전기를 절약하기 위해 실내 냉방을 약하게 했다.
    Kim weakened indoor air conditioning to save electricity.
  • 너 요즘 집에서 걸어서 학교 온다며?
    I heard you're walking to school from home these days.
    응, 교통비를 절약해 볼까 해서.
    Yeah, i was thinking of saving on transportation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절약하다 (저랴카다)
📚 Từ phái sinh: 절약(節約): 마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아낌.

🗣️ 절약하다 (節約 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)