🌟 의뭉하다

Tính từ  

1. 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다르다.

1. RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ: Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại khác hoàn toàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의뭉한 계략.
    A pitiful ruse.
  • 의뭉한 사람.
    A righteous man.
  • 의뭉한 속셈.
    A pitiful ulterior motives.
  • 의뭉한 생각.
    A hazy idea.
  • 의뭉하게 보이다.
    Appear vaguely.
  • 사장은 의뭉한 눈빛을 하고 휴일에도 직원들에게 일을 시켰다.
    The boss gave the staff a look of doubt and made them work even on holidays.
  • 사기꾼은 의뭉한 계략을 가지고 손님에게 의도적으로 접근했다.
    The swindler deliberately approached the guest with a false ruse.
  • 박 작가는 주제를 의뭉하게 숨겨 놓고 독자의 반응을 기다렸다.
    Writer park hid the subject in a lump and waited for the reader's response.
  • 그 선배는 의뭉한 사람인 것 같아.
    I think the senior is a man of significance.
    맞아. 모르는 척 자꾸 이것저것 물어봐.
    Right. you keep asking me this and that, pretending you don't know.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의뭉하다 (의뭉하다) 의뭉한 (의뭉한) 의뭉하여 (의뭉하여) 의뭉해 (의뭉해) 의뭉하니 (의뭉하니) 의뭉합니다 (의뭉함니다)
📚 Từ phái sinh: 의뭉: 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Lịch sử (92)