🌟 이류 (二流)

Danh từ  

1. 어떤 방면에서 일류보다 조금 못한 부류나 지위.

1. LOẠI HAI: Địa vị hay loại phụ kém hơn một chút so với loại một ở phương diện nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이류 극장.
    A second-rate theater.
  • 이류 기술자.
    A second-rate technician.
  • 이류 기업.
    Second-rate enterprises.
  • 이류 대학.
    A second-rate university.
  • 이류 신문.
    Second-rate newspapers.
  • 이류 학교.
    Secondary school.
  • 이류 호텔.
    A second-class hotel.
  • 이류 대학에 합격한 민준이는 만족하지 못하고 일류 대학에 가기 위해 재수했다.
    Min-jun, who was accepted to a second-class university, was dissatisfied and retook the exam to go to a top university.
  • 지방 출장을 간 유민은 비용을 아끼기 위해 이류 호텔에 머물렀다.
    Yu min, who went on a business trip to the provinces, stayed at a second-rate hotel to save money.
  • 우리 회사는 이류 기업의 이미지를 벗고 일류로 도약하기 위해 최선을 다하고 있다.
    Our company is doing its best to shed its image as a second-rate company and make a leap to the top.
  • 감독님, 조금 쉬었다 해도 될까요?
    Director, can i take a break?
    쉬다니! 너 이런 태도로 하다가는 일류는커녕 이류도 못될지도 몰라.
    What do you! if you keep this attitude, you may not be a second-rate, let alone a first-rate.
Từ tham khảo 삼류(三流): 어떤 분야에서 수준이나 지위가 가장 낮은 부류.
Từ tham khảo 일류(一流): 어떤 방면에서 무엇보다 으뜸이 되는 지위나 부류.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이류 (이ː류)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197)